THÀNH PHẦN:
- Cholecalciferol 15000 IU.
CHỈ ĐỊNH:
- Phòng thiếu vit D do kém hấp thu. Phòng trị còi xương, co cứng co thiếu Ca máu, loãng xương, bệnh xương do chuyển hóa nguyên phát.
LIỀU DÙNG:
- Dự phòng :
- Trẻ sơ sinh 3-4 tuần tuổi, sinh đủ tháng, điều kiện sống tốt, ra ngoài trời nhiều thời gian và trẻ nhỏ 2-3t : 500-1000 UI (1-2 giọt)/ngày.
- Trẻ sinh non 7-10 ngày tuổi, sinh đôi, điều kiện sống nghèo nàn 1000-1500 UI (2-3 giọt)/ngày, mùa nhiều nắng 500 UI (1 giọt/ngày).
- Phụ nữ mang thai 400 UI/ngày trong suốt thời ký mang thai hoặc 1000 UI/ngày từ tuần thứ 28. Người lớn 500-1000 UI (1-2 giọt)/ngày.
- Điều trị : khởi đầu 2000 UI/ngày x 3-5 ngày, sau đó 2000-5000 UI (4-10 giọt)/ngày x 4-6 tuần, liều 5000 UI áp dụng cho biến dạng xương rõ ràng, có thể lập lại liệu trình sau một tuần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với thành phần thuốc, rối loạn thừa Ca, Ca máu và nước tiểu cao, sỏi Ca thận, bệnh sarcoid, suy thận.
THẬN TRỌNG:
- Có thai và cho con bú. Bệnh nhân bất động. Loại trừ các nguồn vit D3 khác. Tránh dùng đồng thời với liều Ca cao.
PHẢN ỨNG CÓ HẠI:
- Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, đau khớp, cơ, tiểu nhiều, trầm cảm, sụt cân, sỏi thận, vôi hóa mô.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
- Thuốc chống động kinh, rifampicin, cholestyramin, parafin lỏng, thiazid, glycosid tim.
PHÂN LOẠI:
- Vitamin A, D & E.